Library
Thư viện thuật ngữ
Opacity
Là độ mờ và nó là một công cụ để điều chỉnh độ đậm nhạt của đối tượng nhất định
Resolution
Độ phân giải của file thiết kế
Layer
Là các lớp đối tượng sắp xếp theo hướng chồng đè lên nhau
Rasterize
Là quá trình chuyển đổi các đối tượng hoặc lớp từ dạng vector sang dạng ảnh raster (bitmap), giúp dễ dàng áp dụng hiệu ứng và chỉnh sửa
RGB
Là tên viết tắt tiếng Anh của hệ màu kết hợp từ ba màu Red, Green và Blue. Đây chính là ba màu gốc trong các mô hình màu ánh sáng bổ sung
CMYK
Từ viết tắt CMYK là viết tắt của Cyan, Magenta, Yellow và Key: đó là những màu được sử dụng trong quá trình in. Máy in sử dụng các chấm mực để tạo nên hình ảnh từ bốn màu này
Pixels
Là đơn vị cơ bản nhất để tạo nên bức ảnh kỹ thuật số, đây là viết tắt của từ Picture Element là một điểm vật lý trên bức ảnh, điểm ảnh nhỏ có kích thước vào khoảng 0,26×0,35 mm
WorkSpace
Không gian làm việc trong Photoshop
Tool bar
Thanh chứa toàn bộ công cụ trong Photoshop
Menu bar
Thanh chứa toàn bộ các chức năng trong Photoshop
Options bar
Thanh chứa các tính năg của công cụ trong Photoshop
Panels
Thanh chứa các bảng cho phép chúng ta truy cập vào tất cả các lệnh và tùy chọn, ở các bảng tùy chọn khác nhau sẽ có các chức năng khác nhau
Move tool
Công cụ di chuyển
Lasso tool
Công cụ chọn vùng theo dạng vẽ tự do
Polygonal Lasso tool
Công cụ chọn vùng theo các đường thẳng
Magic wantool
Công cụ chọn vùng các màu giống nhau
Quick selection tool
Công cụ chọn vùng nhanh
Magnetic Lasso tool
Công cụ chọn vùng theo dạng nam châm
Rectangular Marquee tool
Công cụ chọn vùng theo hình vuông, hình chữ nhật
Elliptical Marque tool
Công cụ chọn vùng theo hình tròn, hình ellipse
218 Kết quả